ôm tiếng anh là gì

3. Ý nghĩa của bài đọc "Mẹ ốm". 4. Một số từ khó trong bài Mẹ ốm tiếng việt lớp 4 học sinh cần chú ý. Cơi trầu: đồ dùng để đựng trầu cau, đáy nông, thường làm bằng gỗ. Y sĩ: người thầy thuốc có trình độ trung cấp. Bên cạnh bài Tiếng Việt lớp 4 Mẹ ốm Tới hai giờ sáng, nghĩa là 5 tiếng đồng hồ sau, anh hoàn thành bản Đêm Chợ Phiên Mùa Đông. Tập nhạc Thở Hơi Dã Thú mà anh định hoàn tất trong chuyến trở về Đalat lần này sẽ bắt đầu bằng bài Vũng Lầy Của Chúng ta. Đây là bản nhạc anh đã thai nghén trong nhiều năm Khổ thơ 2: Hình tượng con thuyền chở trăng ẩn chứa nỗi niềm tâm trạng thầm kín của thi nhân. 3. Khổ thơ 3: Cuộc chạy đua với giành giật sự sống trong ảo mộng của nhà thơ và tình yêu người, yêu đời. Đây thôn Vỹ Dạ của Hàn Mặc Tử. Đây thôn Vĩ Dạ được Hàn Lần đầu tiên ôm tiếng khóc lên ba. Thông Huề là gì nếu không có con sông Bắc Vọng chảy qua. Nước sông Bắc Vọng xanh như trời. Anh chú trọng đưa tiếng Tày vào tản văn và linh hoạt trong việc Tày hóa tiếng Việt trên cơ sở thông thạo cả hai thứ tiếng Tày và Việt Nếu cái ôm là một giây… Tôi sẽ gởi bạn một giờ. If a hug was a second I would send you an hour. Đã có có rất nhiều cái ôm và một vài giọt nước mắt. There were lots of hugs and a few tears. Chẳng có cái ôm nào cả. There is no embrace. Schnee dừng cái ôm với Shin lại sau khi nghe những từ đó. Schnee ended the hug with Shin after hearing these words. Rencontre Avec Femme Malgache En France. Từ điển Việt-Anh gối ôm Bản dịch của "gối ôm" trong Anh là gì? vi gối ôm = en volume_up bolster chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI gối ôm {danh} EN volume_up bolster Bản dịch VI gối ôm {danh từ} gối ôm từ khác gối dựa volume_up bolster {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "gối ôm" trong tiếng Anh ôm động từEnglishembracehugholdcái ôm danh từEnglishhugembracegối dựa danh từEnglishbolster Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese gọng kiềnggọtgọt vỏgốcgốc câygốc của từgốc rạgốc rễgốc tíchgối dựa gối ôm gồ ghềgồmgồm cógồm hai phầngồm nhiều loại khác nhaugỗgỗ bu lôgỗ bulôgỗ cây vân samgỗ cứng commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Chủ đề ôm đồm tiếng Anh là gì Từ \"ôm đồm\" được xem là một trời sinh tục biểu thị cho việc nhận nhiều trách nhiệm hơn mình có thể giải quyết. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, việc ôm đồm cũng có thể đem đến những kết quả tích cực. Khi chúng ta biết cách phân chia thời gian và tập trung vào từng việc một, việc ôm đồm có thể giúp chúng ta hoàn thành nhiều công việc và đạt được nhiều thành công hơn. Điều quan trọng là biết khi nào và làm thế nào để quản lý thời gian và lụcÔm đồm trong tiếng Anh được gọi là gì? Những cụm từ tương đương với ôm đồm trong tiếng Anh là gì? Làm thế nào để tránh ôm đồm trong công việc? Tại sao nên tránh việc ôm đồm trong cuộc sống? Các bài học quản lý thời gian để tránh ôm đồm trong công việc?YOUTUBE Lời khuyên cho CEO tránh ôm đồm công việc sáng tối từ Phạm Thành LongÔm đồm trong tiếng Anh được gọi là gì? Ôm đồm trong tiếng Anh được gọi là \"overcommitment\".Những cụm từ tương đương với ôm đồm trong tiếng Anh là gì? - Thành ngữ \"have a lot/too much on your plate\" có nghĩa tương đương với \"ôm đồm\", cả hai đều ám chỉ một người đang có quá nhiều việc cần làm và vượt quá khả năng của mình để giải quyết. - Thành ngữ \"buried under a pile of work\" có nghĩa là bị chôn vùi dưới đống việc cần làm, cũng thể hiện tình trạng quá tải công việc và cảm thấy áp lực từ việc bị chìm trong đống việc. - Thành ngữ \"swamped with work\" có nghĩa là bị quá tải với công việc, cũng đề cập đến việc có quá nhiều việc cần làm và cảm thấy áp lực từ việc bị ám ảnh bởi công việc. - Thành ngữ \"snowed under with work\" có nghĩa tương tự như \"swamped with work\", nói đến tình trạng bị chìm trong đống việc và không thể giải quyết được hết công việc trong thời gian ngắn. Vì vậy, có nhiều cụm từ tương đương với \"ôm đồm\" trong tiếng Anh, cụ thể là \"have a lot/too much on your plate\", \"buried under a pile of work\", \"swamped with work\", và \"snowed under with work\".Làm thế nào để tránh ôm đồm trong công việc? Để tránh ôm đồm trong công việc, chúng ta có thể thực hiện những bước sau đây Bước 1 Đánh giá công việc của mình và xác định những nhiệm vụ cần ưu tiên. Bước 2 Phân bổ công việc cho các thành viên trong nhóm, chia sẻ trách nhiệm và ủy thác cho người có thể hoàn thành tốt nhất. Bước 3 Thực hiện đề xuất phân cấp, ủy quyền cho các cấp dưới trong tổ chức hoặc nhóm làm việc. Bước 4 Đánh giá lại công việc và nếu thấy có nhiệm vụ không cần thiết hoặc đang bị ảnh hưởng tới công việc khác, hãy thảo luận với cấp trên để phân bổ lại hoặc loại bỏ. Bước 5 Tìm cách tối ưu hóa thời gian và công suất làm việc, các phương pháp hiệu quả bao gồm tập trung vào một nhiệm vụ trong thời gian nhất định, sử dụng công cụ hỗ trợ cho công việc và giảm thiểu các lưu động không cần thiết. Với những bước trên, chúng ta có thể tránh ôm đồm và tăng cường hiệu suất làm việc, đồng thời giảm bớt căng thẳng và stress trong công sao nên tránh việc ôm đồm trong cuộc sống? Tránh việc ôm đồm trong cuộc sống là điều cần thiết và có nhiều lợi ích, bao gồm Bước 1 Tránh tranh cãi và xung đột - Khi ôm đồm, chúng ta thường xảy ra tranh cãi và xung đột với nhau. Điều này không chỉ làm mất thời gian mà còn làm giảm sự hài hòa và tình cảm thân thiết trong mối quan hệ của chúng ta. Bước 2 Tạo không gian cho sự tự do và sáng tạo - Khi tránh việc ôm đồm, chúng ta có thể tạo ra không gian cho sự tự do và sáng tạo. Chúng ta có thể tự do nghĩ ra những ý tưởng mới và phát triển kỹ năng của mình một cách hiệu quả hơn. Bước 3 Đạt được sự độc lập và tự chủ - Tránh việc ôm đồm cũng giúp chúng ta đạt được sự độc lập và tự chủ. Chúng ta không phụ thuộc vào người khác và có thể tự quyết định hành động của mình một cách độc lập và tự tin hơn. Bước 4 Giữ trái tim và tư duy trong tình trạng bình tĩnh - Khi tránh việc ôm đồm, chúng ta có thể giữ trái tim và tư duy trong tình trạng bình tĩnh. Chúng ta sẽ không bị ảnh hưởng bởi những ý kiến ​​vô lý của người khác và có thể giữ vững tâm lý tốt hơn. Tóm lại, tránh việc ôm đồm trong cuộc sống là điều cần thiết để giữ trọn vẹn mối quan hệ, đạt được sự độc lập và tự chủ, cũng như giữ vững tâm lý tốt để phát triển bản thân một cách tốt bài học quản lý thời gian để tránh ôm đồm trong công việc?Để tránh ôm đồm trong công việc, bạn có thể áp dụng các bài học quản lý thời gian sau 1. Ưu tiên công việc Trước khi bắt đầu thực hiện công việc, hãy đánh giá độ ưu tiên của nó và đặt lịch làm việc phù hợp. Tập trung làm những công việc quan trọng, ưu tiên cao và ủy thác công việc không quan trọng cho người khác. 2. Đặt mục tiêu và lập kế hoạch Hãy đặt mục tiêu rõ ràng và lập kế hoạch để hoàn thành công việc. Điều này giúp cho công việc được thực hiện đúng thời hạn và tránh ôm đồm. 3. Tạo thói quen ghi chép công việc Trong quá trình làm việc, hãy ghi chép lại các công việc cần làm để tránh quên hoặc lãng quên. Tạo thói quen ghi chép công việc sẽ giúp bạn dễ dàng quản lý và tránh ôm đồm công việc. 4. Tập trung vào công việc đang thực hiện Khi làm việc, hãy tập trung hoàn toàn vào công việc đang thực hiện và không cho phép các công việc khác làm bạn phân tâm. 5. Đánh giá và rút kinh nghiệm Khi hoàn thành công việc, hãy đánh giá lại quá trình làm việc và rút kinh nghiệm để cải thiện cho công việc sau. Việc đánh giá và rút kinh nghiệm sẽ giúp bạn tránh ôm đồm và tăng hiệu quả công việc. Tóm lại, để tránh ôm đồm trong công việc, bạn cần ưu tiên công việc, đặt mục tiêu và lập kế hoạch, tạo thói quen ghi chép công việc, tập trung vào công việc đang thực hiện và đánh giá, rút kinh nghiệm. Áp dụng chúng sẽ giúp bạn quản lý thời gian hiệu quả và hoàn thành công việc đúng thời khuyên cho CEO tránh ôm đồm công việc sáng tối từ Phạm Thành LongĐừng bị áp lực khi ôm đồm công việc nữa! Hãy đến với video của chúng tôi với những gợi ý hữu ích để quản lí thời gian và đạt được mục tiêu hiệu quả hơn. Chúng tôi sẽ giúp bạn xây dựng một kế hoạch làm việc thông minh và giải quyết những thách thức trong công việc một cách nhanh chóng và chuyên nghiệp. Giải quyết vấn đề ôm đồm nhiều việc với Sinh trắc vân tay 3 GỐC cùng Coach Tố UyênBạn có muốn biết về sinh trắc vân tay và những ứng dụng của nó trong cuộc sống hàng ngày không? Hãy xem video của chúng tôi để tìm hiểu thêm về cách sử dụng công nghệ tiên tiến này để bảo mật tài khoản của bạn và đặt một bước chân vào tương lai của công nghệ. Tiếng Anh hay Tiếng Hiếm? Hướng dẫn viên Inbound nên chọn ngôn ngữ nào?Bạn đang có dự định tham quan du lịch nước ta và muốn tìm hiểu thêm về hướng dẫn viên Inbound chuyên nghiệp? Hãy cùng xem video của chúng tôi để biết thêm về nghề này và khám phá những điểm đến hấp dẫn nhất của Việt Nam. Với chúng tôi, mỗi chuyến đi sẽ trở thành một trải nghiệm tuyệt vời. Nếu gặp lại nhau anh sẽ ôm chặt lấy em trong vòng thề là ta sẽ ôm lấy bộ này cho đến thề là ta sẽ ôm lấy bộ này cho đến swear I will hold your hand to the very lần gặp em anh sẽ ôm và hôn như thế nào?How you would hug and kiss me every time you saw me?Họ sẽ ôm em với cánh tay;Anh sẽ ôm em ngay lúc này, cứ bay cao và will hug you, at this moment just fly high and lẽ anh ta sẽ ôm em thật anh sẽ ôm em thật chặt để em ngủ thật ngon a will hold you tight so that you can sleep sẽ ôm em thật chặt và không bao giờ nói lời tạm biệt?You will hold me tight and never say goodbye?Họ sẽ ôm em với cánh tay,Ta sẽ ôm họ vào lòng, và ghì xiết I shall hold them to my bosom and embrace them có thể là một món đồ chơi mà trẻ sẽ ôm khi can be a toy that the child will hug when falling sẽ ôm em khi đêm trở hỏi cánh tay ai sẽ ôm em ấm và wonder whose arms will hold you good and anh sẽ ôm em thật chặt, cho dù có chuyện gì… ♪.And I will hold you tight, baby, all through…♪.Mỗi lần tắm xong, anh sẽ ôm lại trong vòng tay em và chúng sẽ ôm chặt to my arms, and they will hold you thì chúng tớ sẽ ôm cô bé mỗi bạn sẽ ôm một đứa trẻ?Khi bạn có hình xăm này, rất nhiều người sẽ ôm khi tôi gặp anh ấy, tôi sẽ ôm anh ấy thật soon as I saw him I hugged him thề lúc ấy, sẽ ôm em thật đến ngày mai, em sẽ ôm anh thật tôi bảo" Thực ra,em mong anh sẽ ôm em trong tay đến khi nào chúng ta già".She said, Actually I hope you will hold me in your arms until we are old. Từ điển Việt-Anh cái ôm Bản dịch của "cái ôm" trong Anh là gì? vi cái ôm = en volume_up embrace chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI cái ôm {danh} EN volume_up embrace hug cái ôm chặt {danh} EN volume_up hug cái ôm hôn {động} EN volume_up embrace cái ôm ghì {động} EN volume_up embrace Bản dịch VI cái ôm {danh từ} cái ôm từ khác sự ôm, sự ôm choàng lấy, sự ôm hôn volume_up embrace {danh} cái ôm từ khác cái ôm chặt volume_up hug {danh} VI cái ôm chặt {danh từ} cái ôm chặt từ khác cái ôm volume_up hug {danh} VI cái ôm hôn {động từ} cái ôm hôn từ khác bao quát, bao trùm, ôm hôn, ôm chặt, ghì chặt, cái ôm ghì, ôm volume_up embrace {động} VI cái ôm ghì {động từ} cái ôm ghì từ khác bao quát, bao trùm, ôm hôn, ôm chặt, ghì chặt, cái ôm hôn, ôm volume_up embrace {động} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "cái ôm" trong tiếng Anh ôm động từEnglishembracehugholdcái danh từEnglishthingdealerdealerfemalecái tính từEnglishfemalecái kết danh từEnglishendcái chụp ống khói danh từEnglishpotcái kiểu danh từEnglishmannercái lúc danh từEnglishtimecái kẹp danh từEnglishclawcái ấm danh từEnglishpotcái ly danh từEnglishglasscái cần danh từEnglishrodcái mành danh từEnglishshadecái gậy danh từEnglishrodcái ôm ghì động từEnglishembracecái lưng danh từEnglishback Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese cái vỗ nhẹcái xiên nướng thịtcái xà bengcái xà rầmcái xôcái xúccái xấucái xẻngcái xỏ ngón bằng đồngcái xới cái ôm cái ôm chặtcái ôm ghìcái ôm hôncái úp đĩacái đaicái đecái đinh bacái đo nhiệt độ caocái đo phổcái đu commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Chắc hẳn bất cứ ai học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “Gối ôm” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ thay thế nó trong tiếng như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ đó trong câu, rồi thì cách phát âm của nó ra sao chưa? Chắc có lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với người học tiếng anh nhưng đôi khi chúng ta cũng có thể quên hoặc vẫn có một số bạn chưa biết chính xác cấu trúc và sử dụng nó trong trường hợp nào. Chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến từ “gối ôm” trong tiếng anh , chắc chắn rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Bên cạnh những kiến thức về mặt phát âm, nghĩa chi tiết, hay ví dụ thì còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips & trick” học tiếng Anh thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta hãy cùng bắt đầu tìm hiểu sâu hơn ngay sau đây nhé! Gối Ôm trong Tiếng Anh là gì? Trong tiếng Việt, người ta định nghĩa Gối ôm là loại gối dáng dài, được thiết kế theo sở thích của mỗi người để ôm, gối đầu, tựa lưng khi nằm hoặc lúc ngủ hằng ngày. Bên trong gối được nhét bông gòn hoặc không khí. Khi ngủ cùng gối ôm nó rất tốt cho sức khỏe như máu huyết dễ dàng lưu thông, tăng cường hoạt động của các dây thần kinh. Đồng thời, đem lại cảm giác thoải mái, dễ chịu, thư giãn nhất là đối với những người trẻ thông thường họ hay có thói quen sử dụng gối đang xem gối ôm trong tiếng anh là gì Trong tiếng anh người bản địa thường gọi gối ôm với cái tên là bolster, roll pillow, long pillow. Thông tin chi tiết từ vựng Ảnh minh họa cho cụm từ gối ôm trong tiếng anh có nghĩa là gối ôm, theo từ điển Cambridge nó được định nghĩa là a long narrow pillow or cushion filled with cotton, down, or fiber. Bolsters are usually firm for back or arm support or for decorative application and are not a standard size or shape and commonly have a zipper or hook-and-loop enclosure. A foam insert can be sometimes used for additional support. Dịch nghĩa Gối ôm là một chiếc gối hoặc đệm dài hẹp chứa đầy bông, lông tơ hoặc sợi. Bu lông thường chắc chắn để hỗ trợ lưng hoặc cánh tay hoặc để ứng dụng trang trí. Chúng không có kích thước hoặc hình dạng tiêu chuẩn và thường có dây kéo hoặc bao quanh móc và vòng. Một miếng đệm xốp đôi khi có thể được sử dụng để hỗ trợ thêm. Là một danh từ hay còn được hiểu ngắn gọi là a long, often round pillow là một chiếc gối dài và thường tròn Có cách phát âm là /ˈboʊlstər/ Ví dụ My mother bought me a hug pillow at the market. Mẹ tôi đã mua cho tôi cái gối ôm ở chợ. My dad likes to hug his bolster when he goes to bed because he feels comfortable and at ease. Đọc thêm Hot Hot Kế toán kho tiếng Anh là gì? Cập nhật bảng thuật ngữ Tiếng Anh mới nhấtBố tôi thích ôm gối ôm khi đi ngủ bởi vì ông ấy cảm thấy thoải mái và dễ chịu. I think that Bolster pillows are great for sleeping and provide extra support and comfort for using them. Tôi nghĩ rằng gối Bolster rất tốt để ngủ và hỗ trợ thêm và tạo sự thoải mái khi sử dụng chúng. In my country, A bolster is a soft pillow shaped like a long tube that is sometimes put across a bed under ordinary pillows. Ở nước tôi, gối tựa là một chiếc gối mềm có hình dạng giống như một ống dài, đôi khi được kê trên giường dưới những chiếc gối thông thường. The pillow my mom bought last year was broken, so I decided to buy 2 more pillows for my family. Cái gối ôm mẹ tôi mua năm ngoái đã bị hỏng , vì vậy mà tôi quyết định mua 2 chiếc gối ôm khác cho gia đình. This is a narrow pillow that my best friend give me on my wedding day. Đây là chiếc gối hẹp mà cô bạn thân tặng tôi trong ngày cưới. Ảnh minh họa cho gối ôm trong tiếng anh 2. Ngoài ra “ roll pillow” cũng mang nghĩa là gối ôm Có cách phát âm là /loŋ ˈpiləu/ Ví dụ Đề xuất riêng cho bạn Máy hút ẩm tiếng Anh là gì?The price of the long pillows in the CV supermarket is $68 while those at the grocery store are only $60. Giá những chiếc gối ôm trong siêu thị CV là 68 đô lá trong khi những cái đó ở cửa hàng tạp hóa chỉ có 60 đô la. We often use long pillows to play with each other when we have parties at home. Chúng tôi hay dùng gối ôm để chơi với nhau khi mà chúng tôi tổ chức tiệc ở nhà. Ảnh minh họa cho gối ôm trong tiếng anh Một số từ vựng tiếng anh liên quan Pillow gối thông thường Blanket Cái chăn Alarm clock Đồng hồ báo thức Pillowcase Cái vỏ gối Mattress Cái đệm Wallpaper Giấy gián tường Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “gối ôm” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot liên quan đến cụm từ này mà chúng mình đã tổng hợp được. Hi vọng đã giúp bạn bổ sung thêm những kiến thức hữu ích về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học ngoại ngữ của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công và đạt điểm tốt trong các bài thi đánh giá nha ! 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! Agree With là gì và cấu trúc cụm từ Agree With trong câu Tiếng Anh.”Thẻ Cào” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”Đồng Bộ” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt “Stepping Stone” nghĩa là gì Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng AnhGet Behind là gì và cấu trúc cụm từ Get Behind trong câu Tiếng AnhĐồng trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtCurrent Asset là gì và cấu trúc cụm từ Current Asset trong câu Tiếng AnhTake It là gì và cấu trúc cụm từ Take It trong câu Tiếng Anh

ôm tiếng anh là gì